Chủ Nhật, 7 tháng 12, 2014

Filled under:

Học chữ Hiragana

Học chữ là bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Nhật, nều phần chữ viết không vững thì bạn không thể tiến xa hơn trong quá trình học tiếng Nhật. Khi học bảng chữ cái bạn phải bắt đầu học từ bộ chữ Hiragana. Nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Nhật đều than rằng sao chữ viết tiếng Nhật khó thế, và bắt đầu nản chí. Đó  là do các bạn chưa tìm ra cách học chữ vừa vui vẻ, vừa dễ nhớ. Bây giờ mình sẽ hướng dẫn các bạn học bảng chữ cái Hiragana nhé.
Khi học chữ, các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó mới học viết và cuối cùng là ghép chữ thành từ  để đọc, học chắc từng bước, bạn sẽ nhớ rất nhanh và nhớ kỹ chứ không phải như học vẹt, học trước quên sau.
Bước 1:    Tập nhớ 
Trước tiên , bạn phải đọc toàn bộ bảng chữ bên dưới. Sau đó ghi nhớ những mẫu tự vào đầu. Đây là bảng Hiragana
Đọc bảng chữ cái Hiragana (nếu không đọc đựoc, vui lòng tải flash player tại tại đây):




Posted By Unknown04:45

Kanji Reviewer - Phần mềm học Kanji và Từ vựng

Filled under:

Kanji Reviewer - Phần mềm học Kanji và Từ vựng

Kanji Reviewer là ứng dụng giao diện tiếng Việt miễn phí của tác giả Hồ Hữu Ngoãn giúp bạn học và ôn tập kanji bằng những Flash Cards. Với Kanji Reviewer bạn có thể cho chạy trình diễn một cách tự động các Flash Cards Hán tự hoặc làm kiểm tra Kanji thông qua việc hỏi ý nghĩa Hán Việt, Bộ thủ, âm On, âm Kun, Hiragana của những từ vựng liên quan đến kanji đó.Hiện tại tác giả đã update database gồm Kanji của 5 cấp thi năng lực Nhật ngữ và 24 bài trong list hán tự Đông Du.
Điểm hay của chương trình là:
- Hiện thị flash card gồm 4 khu vực là Hán tự, âm on âm kun rồi những từ ghép có Hán tự đó kèm theo âm Hán Việt và phiên Hiragana cũng như nghĩa tiếng Việt của từng từ.
- Phần tra bộ thủ có bao gồm cả ý nghĩa tiếng Việt của từng bộ thủ, cũng như những chữ Hán có bộ đó trong cấu tạo.
- Phần list học các bạn có thể tùy ý thêm bớt từ vào trong list bài học của mình.
- Phần slideshow của phần mềm khi được minimized xuống dưới thanh taskbar, bạn có thể cài đặt cho hiển thị các từ vựng hoặc Hán tự giúp bạn có thể học và ghi nhớ từ vựng ngay cả khi bạn đang làm việc trên máy tính.
- Nếu muốn thay đổi giao diện cho nó khác lạ khỏi nhàm chán, các bạn có thể tùy chọn 12 giao diện có sẵn của phần mềm.
-------------------------------------------------------
MỘT VÀI HÌNH ẢNH :

Kanji Reviewer

Kanji Reviewer


Kanji Reviewer

Kanji Reviewer













 -------------------------------------------------------
LINKS DOWNLOAD :

Yêu cầu :
- Microsoft .NET Framework 4.0 : Click here
- Microsoft SQL Compact Edition :
   * x86 (32 bit) : Click here
   * x64 (64 bit) : Click here
1. Bản cài đặt : 
- Google Drive (file cài đặt và file Database) Click here

2. Bản Portable (không cần cài đặt) : Click here
(Hướng dẫn: Chọn vào File -> Download để tải file về máy, sau đó giải nén và chạy file KRApp.exe để open chương trình)
-------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT :
1. Cài đủ 2 phần yêu cầu ở trên, tùy vào bản Windows để cài bản 32bit hoặc 64bit nhé, thường thì những máy mới sau này và có Windows bản quyền thì toàn là bản 64bit.
2. Tiếp đến cài bản cài đặt vào máy, khuyên các bạn nên cài vào máy để tránh bị lỗi sau này.
***Những trường hợp bị lỗi và không mở được phần mềm lên, thay vào đó là 1 bảng báo lỗi hoặc máy tính im re ko có động tĩnh gì thì chắc chắn là bạn đã cài thiếu 1 trong 2 phần trong Yêu Cầu phía trên.
3. File Database các bạn cứ download về rồi copy đè lên file cũ trong thư mục "C:\Program Files\Kanji Reviewer" là ok.

Posted By Unknown03:59

Học Sơ Cấp

Filled under:

Trường âm trong tiếng nhật

Thể theo một số bạn gởi mail và comment thắc mắc rất nhiều về trường âm hiragana và trường âm katakana, Xin bổ sung như sau:
Trương âm, nếu ta nói một cách nôm na là âm dài, âm đôi, tức là đọc dài hai lần so với âm đơn. Nếu bạn đọc âm あ là một thì trường âm ああ được xem là hai.
trường âm tiếng nhật truong am cach phat am tieng nhat trường âm so dem tieng nhat hoc dem tieng nhat dem so tieng nhat cach doc truong am  Trường âm trong tiếng nhật
Một số ví du

おばさん-obasan:cô, dì、おばあさん-obaasan: bà
おじさん-ojisan:chú, bác 、おじいさん-ojiisan:ông
ゆき-yuki:tuyết 、ゆうき-yuuki:dũng cảm, dũng khí
え-e:picture,bức tranh ええ-ee:vâng
とる-toru:chụp, とおる-touru:đi qua
ここ-koko:ở đây 、こうこう-koukou:trường cấp 3
“”"Lưu ý về trường âm như sau:
  • Trường âm của cột  あ (tương ứng cột A trong bảng chữ cái như, あ、か、。。。): Thêm kí tự  あ đằng sau
  • Trường âm với cột  い : Thêm kí tự  い
  • Trường âm với cột う  : Thêm kí tự  う
  • Trường âm với cột え : Thêm kí tự  い (ngoại trừ:  ええ:vâng、おねえさん: chị gái)
  • Trường âm với cột お : Thêm kí tự う (ngoại trừ : おおきい:to, lớn; おおい: nhiều , とおい:xa…)
Còn đối với trường âm của Katakana ? Ta chỉ cần thêm ‘―’
Eg.,

カード-kaado:thẻ, タクシー-takushi:taxi, スーパー-suupaa: siêu thị, テープ-teepu:băng ;  ノート-nooto tập

 Học Sơ Cấp

Like Và Chia Sẻ cho mọi người cùng học nhé. Cảm ơn. 
Học Tiếng Nhật Qua Video

Posted By Unknown00:27

Học Trung Cấp

Filled under:

Tiếng nhật giao tiếp cơ bản Bài 1

こんにちはXin chào các bạn.
Trước khi bắt đầu nghe, chúng ta hãy cùng xem qua một số từ vựng:
アメリカじん người Mỹ
にほんじんngười Nhật
だいがくせいsinh viên đại học
こうこうせいhọc sinh phổ thông
A: こんにちは
Xin chào
B: こんにちは
Xin chào
A: わたしはすずきよたです。はじめまして
Tôi là Suzuki Yota. Rất vui được gặp anh
B: わたしはぜソンミラーです。はじめまして。どうぞよろしく
Tôi là Jason Miler. Rất hân hạn được biết anh
A: ミラーさん、あなた は アメリカじん ですか
Anh Miler là người Mỹ à?
B: はい、わたし は アメリカじん です。あなた は?
Vâng, tôi là người Mỹ, còn anh thì sao?
A: ______(a)_______
_______
đối thoại xã giao tieng nhat giao tiep bai 1 tiếng nhật bài 1 tiếng nhật so cap tieng nhat sơ cấp kaiwa hội thoại Hoctiengnhatonline hoc tieng nhat tren mang co ban bai 1 Hoc tieng nhat tren mang học tiếng nhật sơ cấp bài 1 học tiếng nhật online Hoc tieng nhat bai 1 hoc tieng nhat giao tiếp tiếng nhật giao tiep Day tieng nhat co ban Cơ bản chao hoi trong tieng nhat bai 1  Tiếng nhật giao tiếp cơ bản Bài 1
Bây giờ các bạn nghe tiếp đoạn đối thoại để hiểu rõ hơn về cấu trúc này nhé

B: すずきさん、______(b)_______
Anh Suzuki là _______
A: はい、そうです。ミラーさん は?
Vâng, đúng rồi. còn cậu Miler thì sao?
B: わたし は こうこうせい です
Tôi là học sinh cấp ba
A: ともだち も こうこうせい ですか
Bạn cậu cũng là học sinh cấp ba à?
B: はい、すずきさん は なんねんせい ですか
Vâng, anh Suzuki là sinh viên năm mấy rồi ạ?
A: だいがく にねんせい です
Sinh viên năm hai rồi.
Ở đây ta còn có một ngữ pháp mới đó là なんねんせい (để hỏi là sinh viên năm mấy). Mời các bạn xem các bài học sau sẽ rõ hơn về vấn đề này
;index=2           BÀI 2  Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13
Bài 14 Bài 15 Bài 16 Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24 Bài 2 5


Like Và Chia Sẻ cho mọi người cùng học nhé. Cảm ơn. 

Kiếm tiền tại đây nhé các bạn chỉ cần vào  đăng ký và làm vài thao tác quá đơn giản là có tiền hihi. cùng chia sẻ cho mọi người biết nhé đặc biệt là Sinh Viên nghèo hiii.
 Link đăng kí: Click đây

Posted By Unknown00:26

Hiragana

Filled under:

Hiragana

Hiragana ひらがな
Học tiếng Nhật giai đoạn nhập môn là giai đoạn khổ ải nhất và có thể làm nản lòng với bất kì ai. Nhưng nếu vượt qua ngưỡng cửa này thì tiếng Nhật thật thú vị. Để có được điều này, chúng ta phải học thuộc ‘như cháo’ hai bảng chữ cái hiragana và katakana. Đây là giai đoạn khởi đầu nhưng rất quan trọng, khi học chữ nào phải nghe trước rồi đọc to rõ mới mong nhớ được lâu và luyện đúng giọng chuẩn (rất quan trọng, thậm chí phát thanh viên của Nhật còn tự luyện giọng a,i,u,e,o …vào mỗi buổi sáng). Còn chữ phiên âm đi kèm chỉ mang tính chất tượng trưng, các bạn đừng quan tâm nhiều vào nó. Xin nhắc lại, đừng chỉ nhìn, hãy nghe kỹ, rồi đọc rõ to, các bạn nhé!
Click vào nút Play để nghe đọc.
A I U E O : XEM CÁCH VIẾT
Cách viết chữ hiragana -ひらがな か、き、く、け、こ
KA KI KU KE KO : XEM CÁCH VIẾT
Cách viết chữ hiragana-ひらがな さ、し、す、せ、そ
SA  SHI SU SE SO : XEM CÁCH VIẾT
Cách viết chữ hiragana-ひらがな た、ち、つ、て、と
TA CHI TSU TE TO : XEM CÁCH VIẾT
Cách viết chữ hiragana-ひらがな な、に、ぬ、ね、の
NA NI NU NE NO : XEM CÁCH VIẾT
Cách viết chữ hiragana-ひらがな は、ひ、ふ、へ、ほ
HA HI FU HE HO : XEM CÁCH VIẾT
Cách viết chữ hiragana - ひらがな  ま、み、む、め、も
MA MI MU MU ME MO : XEM CÁCH VIẾT
Cách viết chữ hiragana -ひらがな や、ゆ、よ
YA YU YO : XEM CÁCH VIẾT
Cách viết chữ hiragana -ひらがな  ら、り、る、れ、ろ
RA RI RU RE RO : XEM CÁCH VIẾT
Cách viết chữ hiragana – ひらがな わ、を、んý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな
WA O N : XEM CÁCH VIẾT


ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

ý nghĩa tiếng nihongo tiếng nhật căn bản hiragana ta chi tsu te to Phát âm nhập môn na ni nu ne no luyện bảng chữ cái tiếng nhật ka ki ku ke ko hoc nhanh hiragana hoc hiragana tieng nhat học bảng chữ cái hiragana hiragana chữ viết nhật ngữ chữ mềm hiragana chu cai tieng nhat bang chu cai tieng nhat hiragana bảng chữ cái mềm hiragana bang chu cai hiragana a i u e o  Hiragana ひらがな

Posted By Unknown00:22

Katakana

Filled under:






Katakana カタカナ


Bảng chữ cái tiếp theo là Katakana. Nếu bạn là người nhập môn mới hoàn toàn thì có lẻ điều khó hiểu nhất là Tại sao lại có hai bảng chữ cái là hiragana và katakana? Cũng không có gì khó hiểu lắm đâu, hiragana là thể hiện chữ viết của người nhật, còn katakana được dùng để viết những từ nước ngoài du nhập vào mà chủ yếu là tiếng Anh. Sau đây là bảng chữ cái cũng như cách sử dụng của Katakana:

Click vào nút Play để nghe đọc.

KATAKANA A I U E O : LUYỆN CÁCH VIẾT
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
KATAKANA KA KI KU KE KO : LUYỆN CÁCH VIẾT
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
KATAKANA SA SHI SU SE SO : LUYỆN CÁCH VIẾT
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
KATAKANA NA NI NU NE NO : LUYỆN CÁCH VIẾT
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
KATAKANA HA HI FU HE HO : LUYỆN CÁCH VIẾT
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
KATAKANA MA MI MU ME MO : LUYỆN CÁCH VIẾT
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
KATAKANA YA YU YO : LUYỆN CÁCH VIẾT
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
KATAKANA RA RI RU RE RO : LUYỆN CÁCH VIẾT
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
KATAKANA W A O N : LUYỆN CÁCH VIẾT

nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ
nhập môn luyện chữ katakana KATAKANA TIENG NHAT katakana cách phát âm KATAKANA ALPHABET katakana Bảng chữ cái katakana BANG CHU CAI CỨNG TIẾNG NHẬT BẢNG CHỨ CÁI CỨNG KATAKANA  Katakana カタカナ

*Trong tiếng Nhật hiện đại, katakana thường được dùng để phiên âm những từ có nguồn gốc ngoại lai (gọi là gairaigo). Ví dụ, “television” (Tivi) được viết thành “テレビ” (terebi). Tương tự, katakana cũng thường được dùng để viết tên các quốc gia, tên người hay địa điểm của nước ngoài. Ví dụ, tên “Việt Nam” được viết thành “ベトナム” (Betonamu) (ngoài ra, Việt Nam cũng có tên Kanji là “越南” – Etsunan).
Katakana cũng được sử dụng để viết các từ tượng thanh, những từ để biểu diễn một âm thanh. Ví dụ như tiếng chuông cửa “đinh – đong”, sẽ được viết bằng chữ katakana là “ピンポン” (pinpon).
Những từ ngữ trong khoa học – kỹ thuật, như tên loài động vật, thực vật, tên sản vật, thông thường cũng được viết bằng katakana.
Katakana cũng nhiều khi (những không phải là tất cả) được sử dụng để viết tên các công ty ở Nhật. Ví dụ như Sony được viết là “ソニ“, hay Toyota là “トヨタ“. Katakana ngoài ra còn được dùng để nhấn mạnh, đặc biệt đối với các ký hiệu, quảng cáo, panô ápphích. Ví dụ, chúng ta có thể sẽ nhìn thấy chữ “ココ” – koko – (“ở đây”), ゴミ gomi (“rác”). Những từ muốn nhấn mạnh trong câu đôi khi cũng được viết bằng katakana.
Katakana được sử dụng để biễu diễn cách đọc on’yomi (cách đọc kiểu Trung Quốc) của một từ kanji trong từ điển kanji.
Một số họ tên người Nhật được viết bằng katakana. Ngày xưa điều này thường phổ biến hơn, nên những người phụ nữ đứng tuổi thường có tên katakana…(trích từ wikipedia)

Posted By Unknown00:22